|
|
MD |
|
|
|
|
|
|
Có 3 mẫu đơn dùng cho HSSV dân tộc thiểu số , hộ nghèo , mồ côi |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Qui định về quản lý hoạt động về sở hữu trí tuệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2012 |
|
|
|
|
|
Số: 462/KTKĐCLGD-KĐĐH
V/v hướng dẫn tự đánh giá trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
V/v quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: 629/BC-ĐHPVĐ v/v báo cáo kết quả tự đánh giá
chất lượng giáo dục trường đại học
|
|
|
|
|
|
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thuộc bộ quốc phòng, ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương về giáo dục quốc phòng và an ninh; bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh trong Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định tạm thời về tổ chức thực hiện nhiệm vụ ươm tạo công nghệ trong các trường đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt kế hoạch khoa học và công nghệ giai đoạn 2006-2010.
|
|
|
|
|
|
Ban hành theo Quyết định Số: 931/QĐ-ĐHPVĐ ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Hiệu trưởng trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
PDU |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/ 2012/ TT-BGDĐT
ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
PDU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành theo Công văn số 393 -CV/BTCTU ngày 19/10/2011 |
|
|
|
|
|
|
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
|
|
|
|
|
Đây là mẫu chung thống nhất, yêu cầu các phòng, ban, khoa, trung tâm tải và sử dụng mẫu này để trình giải quyết công việc |
|
Bùi Nhật Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Quy định quy trình Hợp tác Quốc tế tại Trường ĐH Phạm Văn Đồng số 568/QyĐ-ĐHPVĐ ngày 18/6/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại Học Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-ĐHPVĐ ngày28.tháng11năm 2012 của Hiệu trưởng Game Đánh Bài Online Uy Tín
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-ĐHPVĐ ngày28.tháng11năm 2012 của Hiệu trưởng Game Đánh Bài Online Uy Tín
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-ĐHPVĐ ngày 28 tháng11 năm 2012 của Hiệu trưởng Game Đánh Bài Online Uy Tín
|
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
v/v ban hành quy định quản lý, sử dụng tài sản Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
Bốn biểu mẫu đính kèm :
1. Bản tự nhận xét, đánh giá, phân loại của cán bộ
nhiệm kỳ 2007 - 2012
(đối với cán bộ lãnh đạo đơn vị cơ sở)
2. Phiếu lấy ý kiến nhận xét để bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo
3. Mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập áp dụng cho kê khai tài sản, thu nhập phục vụ bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức; ứng cử đại biểu quốc hội, hội đồng nhân dân; bầu, phê chuẩn tại quốc hội, hội đồng nhân dân
(bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
4. Nhận xét của tập thể lãnh đạo đơn vị
về nhận xét, đánh giá, phân loại cán bộ nhiệm kỳ 2007 - 2012
|
|
|
|
|
|
Số: 62 /2012/TT-BGDĐT , ngày 28 tháng 12 năm 2012 của BGD-ĐT |
|
|
|
|
|
Luật số 08/2012/QH13. Luật này đã được Quốc hội nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18/6/2012; có hiệu lực từ ngày 01/01/2013. |
|
|
|
|
|
Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
Số: 754/KH-ĐHPVĐ ngày 28 tháng 9 năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: 528/KTKĐCLGD-KĐĐH, ngày 23 tháng 5 năm 2013 |
|
|
|
|
|
Số: 462/KTKĐCLGD-KĐĐH, Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2013 |
|
|
|
|
|
Số: 527/KTKĐCLGD-KĐĐH, Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2013 |
|
|
|
|
|
Số: 518 /HD-ĐHPVĐ ngày 16 tháng 7 năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3-HSĐV |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thi hành luật số 27/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
|
|
Số: 592/BC-ĐHPVĐ |
|
|
|
|
|
|
Số: 719 /BC-ĐHPVĐ |
|
|
|
|
|
|
Số: 7324/BGDĐT- NGCBQLGD |
|
|
|
|
|
Số: 6999/BGDĐT-KTKĐCLGD |
|
|
|
|
|
Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ
|
|
|
|
|
|
Mẫu số C41-HD( Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
|
|
Số: 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
Số: 57/2011/TT-BGDĐT; Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số C53 - HD Mẫu số C23 - HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định: 369/QĐ-ĐHPVĐ ngày 06 tháng 03 năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
Thông tư
quy định tiêu chuẩn tuyên truyền viên giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
|
|
|
|
|
Thông tư
ban hành chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh
|
|
|
|
|
|
Thông tư
ban hành chương trình khung giáo dục quốc phòng và an ninh cho người học trong trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
Thông tư
quy định mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh
|
|
|
|
|
|
Quyết định
phê duyệt đề án “đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh cho các trường trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề và các cơ sở giáo dục đại học đến năm 2020”
|
|
|
|
|
|
Luật
giáo dục quốc phòng và an ninh
|
|
|
|
|
|
Nghị định
quy định chi tiết và biện pháp thi hành
luật giáo dục quốc phòng và an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
|
|
|
|
|
Kèm theo hướng dẫn số: 1103 /HD-ĐHPVĐ, ngày 14 tháng 7 năm 2015
HƯỚNG DẪN
Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, viên chức
năm học 2014 - 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hòa |
|
|
|
|
|
Tạ Thanh Hiếu |
|
|
|
|
|
Võ Duy Ấn |
|
|
|
|
V/v Ban hành Quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ. |
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Hành chính - Quản trị |
|
|
|
|
|
|
PDU |
|
|
|
Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 về việc Ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Đào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Mạnh Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TCCB |
|