|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Phạm Hoàng Dũng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo - Đào Minh Đức |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Thiện |
|
|
|
|
|
ThS. Nguyễn Quốc Bảo, ThS. Nguyễn Minh Tiến |
|
|
|
Bài giảng “Mạch điện” được biên soạn dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên bậc cao đẳng chính qui ngành Công nghệ kỹ thuật điện . Bài giảng trình bày các lý thuyết cơ bản trong mạch điện, các phương pháp phân tích mạch điện 1 pha, mạch 3 pha, phân tích quá trình quá độ trong mạch điện….. |
|
ThS. Trần Thị Ánh Duyên |
|
|
|
Nguyên lý- Chi tiết máy là học phần cơ sở trong nội dung đào tạo Cao đẳng (CĐ), ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Nhằm trang bị cho đối tượng là sinh viên CĐ các kiến thức cần thiết về ứng dụng cơ học trong kỹ thuật và các chi tiết máy thông dụng trong lĩnh vực cơ khí. Mục đích để nâng cao trình độ kỹ thuật, bảo quản các trang thiết bị, đồng thời phục vụ cho việc tiếp thu các học phần chuyên ngành. |
|
ThS. Nguyễn Hoàng Lĩnh |
|
|
|
Sức bền vật liệu là một môn khoa học thực nghiệm thuộc khối kiến thức kỹ thuật cơ sở được giảng dạy trong các ngành kỹ thuật ở các trường đại học, cao đẳng. Mục đích của môn học là cung cấp những kiến thức cần thiết về cơ học vật rắn biến dạng nhằm giải quyết các vấn đề liên quan từ thiết kế đến chế tạo, và hỗ trợ cho việc nghiên cứu các môn học chuyên ngành khác trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng. |
|
ThS. Nguyễn Quốc Bảo |
|
|
|
Nhiều ứng dụng trong khoa học và kỹ thuật như: cơ khí, xây dựng, hóa học, điện
tử …đều liên quan đến vấn đề vật liệu. Máy móc được cấu tạo từ nhiều c hi tiết đòi hỏi
tính c hất có khi r ất khác nhau và điều quan trọng đối với sinh viên ngành cơ khí là phải
biết chọn đúng vật liệu cũng như phương pháp gia công để thõa mãn cao nhất điều kiện
làm việc với giá thành thấp nhất. Từ việc tính toán thiết kế kết cấu đến gia công, c hế
tạo, lắp r áp vận hành máy, thiết bị, tất cả đều liên quan mật thiết đến lựa chọn và sử
dụng vật liệu. |
|
ThS. Trần Thanh Tùng và ThS. Nguyễn Vĩnh Phối |
|
|
|
Thực Tập Nguội là học phần cơ sở trong chương trình đào tạo cử nhân Cao đẳng ngành Công nghệ kỹ thuạt cơ khí. Môn học nhằm trang bị cho SV những kiến thức cơ bản và thực hành kỹ thuật cơ khí. Tiếp xúc và sử dụng các dụng cụ đo như: thước cặp, panme và các dụng cụ cơ khí cầm tay như: dụng cụ vạch dấu, cưa thợ nguội, dũa, sử dụng máy khoan, sử dụng dụng cụ cắt ren trong và ren ngoài (bàn ren và tarô). |
|
Thầy Nguyễn Văn Trúc |
|
|
|
Học phần Dung sai – Kỹ thuật đo cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dung sai lắp ghép các bề mặt trụ trơn, dung sai lắp ghép các mối lắp ghép thông dụng khác trong ngành cơ khí. Biết chọn và tính toán được các lắp ghép theo yêu cầu kỹ thuật; giải được bài toán chuỗi kích thước. Bên cạnh đó, sinh viên còn giải thích và ghi được các ký hiệu về dung sai, sai lệch giới hạn, sai lệch về hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt, cũng như các ký hiệu của các mối lắp ghép thông dụng khác...
Ngoài ra, sinh viên còn biết được những phương pháp đo, các nguyên tắc kiểm tra đo lường và biết sử dụng thành thạo được các thiết bị đo thông dụng trong ngành cơ khí.
|
|
ThS. Trương Quang Dũng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Phạm Hoàng Dũng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Phạm Hoàng Dũng |
|
|
|
|
|
ThS. Phạm Văn Anh; ThS. Đào Minh Đức |
|
|
|
|
|
ThS. Trần Văn Thùy(Chủ biên); ThS. Phạm Trường Tùng; KS. Bùi Trung Kiên |
|
|
|
|
|
ThS. Nguyễn Hoàng Lĩnh |
|
|
|
|
|
ThS. Trần Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thùy Linh |
|
|
|
|
|
ThS. Phạm Trường Tùng |
|
|
|
|
|
Lê Trương Huy |
|
|
|
|
|
Lê Văn Lanh |
|
|
|
|
|
Nguyễn Phạm Hoàng Dũng |
|
|
|
|
|
Phạm Trường Tùng; Bùi Trung Kiên |
|
|
|
|
|
Trần Văn Thùy |
|
|
|
|
|
Trương Quang Sanh |
|
|
|
|
|
Đào Minh Đức |
|
|
|
|
|
Trương Quang Dũng (B) |
|
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Lĩnh |
|
|
|
|
|
Phạm Văn Anh |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Đỗ Ngọc Thiện & Nguyễn Văn Trúc |
|
|
|
|
|
Trần thị Ánh Duyên |
|
|
|
|
|
Trương Quang Dũng |
|
|
|
|
|
Phan Ý Nhi |
|
|
|
|
|
Trương Quang Sanh |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo |
|
|
|
|
|
Đỗ Minh Tiến |
|
|
|
|
|
Bùi Thung Kiên - Phan Trung Châu - Nguyễn Phước |
|
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Lĩnh-Trần Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo |
|
|
|
|
|
Lê Mỹ Tiểu Ngọc |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Trương Quang Dũng B - Đào Anh Đức |
|
|
|
|
|
Phạm Văn Anh - Đào Minh Đức |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo - Đỗ Minh Tiến |
|
|
|
|
|
Phạm Văn Trung - Trần Văn Thùy |
|
|
|
|
|
Nguyễn Vĩnh Phối - Nguyễn Văn Trúc |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quận - Trần Văn Thùy |
|
|
|
|
|
Nguyễn Vĩnh Phối |
|
|
|
|
|
Trương Quang Dũng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Phạm Hoàng Dũng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo, Hồ Ngọc Văn Chí |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quận, Bùi Trung Kiên |
|
|
|
|
|
Trần Thị Ánh Duyên |
|
|
|
|
|
Đỗ Minh Tiến (Chủ biên) - Nguyễn Hoàng Lĩnh |
|
|
|
|
|
Phạm Văn Trung - Trần Văn Thùy |
|
|
|
|
|
Trần Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
Đỗ Minh Tiến; Nguyễn Hoàng Lĩnh |
|
|
|
|
|
Phạm Trường Tùng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo - Hồ Ngọc Văn Chí |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Trần Thị Ánh Duyên |
|
|
|
|
|
Đào Minh Đức |
|
|
|
|
|
Võ Trường Tiến |
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hoàng |
|
|
|
|
|
Trần Thi Ánh Duyên |
|
|
|
|
|
Trương Quang Sanh |
|
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Lĩnh |
|
|
|
|
|
PGS.TS. Phạm Đăng Phước |
|
|
|
|
|
Hồ Ngọc Văn Chí - Nguyễn Ngọc Viên |
|
|
|
|
|
Trương Quang Dũng |
|
|
|
|
|
Trương Quang Dũng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Trúc |
|